1_ Listening
2_Reading
Câu điều kiện
Điều kiện loại 0
If + S + V (hiện tại đơn), S + V (hiện tại đơn)
Cách dùng: Sự việc luôn đúng
Điều kiện loại 1
If S + V (ht đơn), S + will/may/must + DO/BE
Lược bỏ if trong đk loại 0 và 1 thì thay bằng Should và chuyển động từ để dạng nguyên thể
Ví dụ:
If she is late, she will be not allowed to enter.
Should she be late, ……
Nếu 1 vế của câu đk là mệnh lệnh (DO/Don’t Do/Please ….) thì mệnh đề if như loại 1 và 0
If you have any question, please ask me.
Câu điều kiện loại 2 (giả định ở hiện tại)
If S + V (qk đơn/were), S + would/could DO/BE
Chú ý: Lược bỏ IF và đảo were lên trc chủ ngữ
If she were late, she would be fined.
Were she late, …..
If it were not for + N, …..
= without + N
= nếu không có cái gì ….
If it were not for his help, I couldn’t pass the exam.
Câu điều kiện loại 3 (giả định trong qk)
If S + had Pii, S + would/could have Pii
= had S Pii, ……
If it hadn’t rained, we would have gone out.
= had it not rained, ……
Câu điều kiện hỗn hợp
If S + had Pii, S + would/could Do/Be (now).
If he had left early, he would be here now.
Unless = if … not
If you don’t study hard, you will fail the exam.
Unless you study hard, …….
If (loại 0, 1) = as long as, provided that, providing that
I will lend you some money as long as you pay me back tomorrow.
5 nhóm Đại từ
Each other = one another
Sau động từ hoặc giới từ
Other + danh từ số nhiều = others (đại từ)
Những …. Khác
Another + danh từ số ít = another (đại từ)
Một … khác
The other + danh từ số nhiều = the others
Những …. Còn lại
The other + danh từ số ít = the other (đại từ)
Một …. Còn lại
Từ chỉ định
This/that + N số ít
These/those + N số nhiều
This/that/these/those còn là đại từ (chủ ngữ, tân ngữ)
Từ bổ nghĩa đứng trc danh từ
Những từ sau đây đi với danh từ số ít
A, an, one, each, every
Những từ sau đây đi với danh từ số nhiều
Many, several, few, a few, a number of, the number of
Những từ sau đây đi với danh từ không đếm đc
Much, little, a little, an amount of, the amount of
Những từ sau đi với danh từ số nhiều và dt không đếm đc
All, most, any, a lot of, some
Một số TH khác
Either of Ns
Neither of Ns
Each of Ns
One of Ns
Anything/someone/ nobody luôn là đại từ số ít
3_Vocabulary
Từ vựng liên uan đến công việc ở công trường xây dựng, nhà máy, nhà ga
1. construction site
2. under construction
3. operate the machine/ equiptment
4. pave the road
5. work with a took
6. use a took
7. wear protective glassess
8. push a wheelbarrow
9. paint a wall
10. climb up the ladder
11. lay bricks
12. building materials
13. heavy machinery
14. load boxes
15. unload boxes
16. load A into / onto B
17. carry a box
18. pile/ stack up the boxes
19. a pile / stack of boxes
20. warehouse
21. repair/ fix a car
22. check the engine
23. bend over a car
24. clean up the garage
25. cut the grass
26. mow the lawn
27. sweep/ clean the path
2_Reading
Câu điều kiện
Điều kiện loại 0
If + S + V (hiện tại đơn), S + V (hiện tại đơn)
Cách dùng: Sự việc luôn đúng
Điều kiện loại 1
If S + V (ht đơn), S + will/may/must + DO/BE
Lược bỏ if trong đk loại 0 và 1 thì thay bằng Should và chuyển động từ để dạng nguyên thể
Ví dụ:
If she is late, she will be not allowed to enter.
Should she be late, ……
Nếu 1 vế của câu đk là mệnh lệnh (DO/Don’t Do/Please ….) thì mệnh đề if như loại 1 và 0
If you have any question, please ask me.
Câu điều kiện loại 2 (giả định ở hiện tại)
If S + V (qk đơn/were), S + would/could DO/BE
Chú ý: Lược bỏ IF và đảo were lên trc chủ ngữ
If she were late, she would be fined.
Were she late, …..
If it were not for + N, …..
= without + N
= nếu không có cái gì ….
If it were not for his help, I couldn’t pass the exam.
Câu điều kiện loại 3 (giả định trong qk)
If S + had Pii, S + would/could have Pii
= had S Pii, ……
If it hadn’t rained, we would have gone out.
= had it not rained, ……
Câu điều kiện hỗn hợp
If S + had Pii, S + would/could Do/Be (now).
If he had left early, he would be here now.
Unless = if … not
If you don’t study hard, you will fail the exam.
Unless you study hard, …….
If (loại 0, 1) = as long as, provided that, providing that
I will lend you some money as long as you pay me back tomorrow.
5 nhóm Đại từ
Each other = one another
Sau động từ hoặc giới từ
Other + danh từ số nhiều = others (đại từ)
Những …. Khác
Another + danh từ số ít = another (đại từ)
Một … khác
The other + danh từ số nhiều = the others
Những …. Còn lại
The other + danh từ số ít = the other (đại từ)
Một …. Còn lại
Từ chỉ định
This/that + N số ít
These/those + N số nhiều
This/that/these/those còn là đại từ (chủ ngữ, tân ngữ)
Từ bổ nghĩa đứng trc danh từ
Những từ sau đây đi với danh từ số ít
A, an, one, each, every
Những từ sau đây đi với danh từ số nhiều
Many, several, few, a few, a number of, the number of
Những từ sau đây đi với danh từ không đếm đc
Much, little, a little, an amount of, the amount of
Những từ sau đi với danh từ số nhiều và dt không đếm đc
All, most, any, a lot of, some
Một số TH khác
Either of Ns
Neither of Ns
Each of Ns
One of Ns
Anything/someone/ nobody luôn là đại từ số ít
Từ vựng liên uan đến công việc ở công trường xây dựng, nhà máy, nhà ga
1. construction site
2. under construction
3. operate the machine/ equiptment
4. pave the road
5. work with a took
6. use a took
7. wear protective glassess
8. push a wheelbarrow
9. paint a wall
10. climb up the ladder
11. lay bricks
12. building materials
13. heavy machinery
14. load boxes
15. unload boxes
16. load A into / onto B
17. carry a box
18. pile/ stack up the boxes
19. a pile / stack of boxes
20. warehouse
21. repair/ fix a car
22. check the engine
23. bend over a car
24. clean up the garage
25. cut the grass
26. mow the lawn
27. sweep/ clean the path
Nhận xét
Đăng nhận xét