I_ Listening
II_Reading
Under construction/repair/renovation/
Who/what/when/where/why/how/which/whose
Or
Well-received
Who would do…?
Reference letter
First class
Business class
Economy
Homework: p30 – Questions with WHAT
Sau giới từ là danh từ hoặc Ving
It is/was/has been said/believed/thought/argued/known that S +V
For sick days
Present:
- Simple present: is/are/am/do/does
- Present continuous
Hđ xảy ra trong tương lai, nhưng có kế hoạch và gần với htai
I am taking a test tomorrow.
Httd đi với always trong câu phàn nàn
You are always smoking in the office.
- Hiện tại hoàn thành
Has/have Pii
Trong câu có since + mốc tgian/for + khoảng tgian/lately/recently/up to now/so far/yet/already/just/ever/never/once/twice/…
I have lived here since 2000.
I have known her for 20 years.
Up to now I have visited 10 countries.
I have been to HCM city twice.
- Quá khứ đơn: was/were/Ved
Hd xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Yesterday/last week…. Ago/in 2000/…
Kỷ niệm/kể lại sự việc
- Quá khứ tiếp diễn : was/were Ving
Hành động xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong qúa khứ.
At 9 am yesterday, I was watching TV.
Qúa khứ đơn và qúa khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.
When I was having dinner, he called.
He called when/while I was having dinner.
- Quá khứ hoàn thành
Had + P2
Diễn tả hd xảy tra TRƯỚC hd khác trong qk
When I got home, she had left for the airport.
By + mốc tgian trong qk/by the time S + did, S + had Pii
By the time I got home, she had left for the airport.
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have been Ving
Hd bắt đầu xảy ra trong qk và kéo dài đến ht và cả tlai
Nhấn mạnh đến quá trình
I have been doing my homework since 8 am.
Diễn tả quá trình vừa kết thúc và kết quả còn ở htai
Tom is very tired. He has been running for 2 hours.
- Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn : had been Ving
Diễn tả 1 quá trình xảy ra trc 1 moc tgian trong qk
I had been living in Hanoi for 10 years before I moved to HCM city.
- Tương lai đơn: will do (ko có dự định/ý kiến chủ quan)/be going to (dự định/ý kiến khách quan)
Stop there, and I will pick you up.
I think that it will rain tomorrow.
We are going to have a party next Friday.
Look. The tree is going to fall.
- Tương lai tiếp diễn
Will be Ving
Hành động xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong tương lai
This time next week, I will be visiting Da Lat.
- Tương lai hoàn thành: will have P2
Diễn tả hành động sẽ xảy ra và hoàn thành trướcc mốc thời gian trong tương lai
By + moc thời gian trong tương lai /by the time S + V (ht đơn), S + will have Pii.
By this Friday, I will have completed all my work.
III_Vocabulary
Từ vựng liên quan đến giao thông
1. crossroads
2. move in both directions
3. drive a vehicle
4.be parked
5. be towed
6. block traffic
7. direct traffic
8. pedestrians on the sidewalk
9. crosswalk
10. traffic light/ signal
11. stop at the trafic light
12. cross the road/street
13. parking lot/area
14. be parked along the street
15. be parked in a line
16. be lined up in rows
17. get into a car
18. get out of a car
19. passenger
20. wait in line
21. board / get on the bus
22. get off the bus
23. approach the bus stop
II_Reading
Under construction/repair/renovation/
Who/what/when/where/why/how/which/whose
Or
Well-received
Who would do…?
Reference letter
First class
Business class
Economy
Homework: p30 – Questions with WHAT
Sau giới từ là danh từ hoặc Ving
It is/was/has been said/believed/thought/argued/known that S +V
For sick days
Present:
- Simple present: is/are/am/do/does
- Thói quen, sự thật
- Usually/often/always/every day/…
- Once /twice a year
- Present continuous
- is.am/are Ving
- Now/at the moment
Hđ xảy ra trong tương lai, nhưng có kế hoạch và gần với htai
I am taking a test tomorrow.
Httd đi với always trong câu phàn nàn
You are always smoking in the office.
- Hiện tại hoàn thành
Has/have Pii
Trong câu có since + mốc tgian/for + khoảng tgian/lately/recently/up to now/so far/yet/already/just/ever/never/once/twice/…
I have lived here since 2000.
I have known her for 20 years.
Up to now I have visited 10 countries.
I have been to HCM city twice.
- Quá khứ đơn: was/were/Ved
Hd xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Yesterday/last week…. Ago/in 2000/…
Kỷ niệm/kể lại sự việc
- Quá khứ tiếp diễn : was/were Ving
Hành động xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong qúa khứ.
At 9 am yesterday, I was watching TV.
Qúa khứ đơn và qúa khứ tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.
When I was having dinner, he called.
He called when/while I was having dinner.
- Quá khứ hoàn thành
Had + P2
Diễn tả hd xảy tra TRƯỚC hd khác trong qk
When I got home, she had left for the airport.
By + mốc tgian trong qk/by the time S + did, S + had Pii
By the time I got home, she had left for the airport.
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have been Ving
Hd bắt đầu xảy ra trong qk và kéo dài đến ht và cả tlai
Nhấn mạnh đến quá trình
I have been doing my homework since 8 am.
Diễn tả quá trình vừa kết thúc và kết quả còn ở htai
Tom is very tired. He has been running for 2 hours.
- Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn : had been Ving
Diễn tả 1 quá trình xảy ra trc 1 moc tgian trong qk
I had been living in Hanoi for 10 years before I moved to HCM city.
- Tương lai đơn: will do (ko có dự định/ý kiến chủ quan)/be going to (dự định/ý kiến khách quan)
Stop there, and I will pick you up.
I think that it will rain tomorrow.
We are going to have a party next Friday.
Look. The tree is going to fall.
- Tương lai tiếp diễn
Will be Ving
Hành động xảy ra vào 1 thời điểm cụ thể trong tương lai
This time next week, I will be visiting Da Lat.
- Tương lai hoàn thành: will have P2
Diễn tả hành động sẽ xảy ra và hoàn thành trướcc mốc thời gian trong tương lai
By + moc thời gian trong tương lai /by the time S + V (ht đơn), S + will have Pii.
By this Friday, I will have completed all my work.
Từ vựng liên quan đến giao thông
1. crossroads
2. move in both directions
3. drive a vehicle
4.be parked
5. be towed
6. block traffic
7. direct traffic
8. pedestrians on the sidewalk
9. crosswalk
10. traffic light/ signal
11. stop at the trafic light
12. cross the road/street
13. parking lot/area
14. be parked along the street
15. be parked in a line
16. be lined up in rows
17. get into a car
18. get out of a car
19. passenger
20. wait in line
21. board / get on the bus
22. get off the bus
23. approach the bus stop
Nhận xét
Đăng nhận xét