I_Listening
II_Reading
b.Dấu hiệu
2.ADJECTIVES
a.Đuôi của tính từ
b. Dấu hiệu
3.ADVERBS
a. Đuôi của trạng từ
Nhận biết chỗ trống là trạng từ
II_Reading
WORD FORM
Cách nhận biết: là NHÌN VÀO ĐUÔI của từ loại.
Cách nhận biết: là NHÌN VÀO ĐUÔI của từ loại.
1.NOUNS
a. Đuôi của Danh từ:
a. Đuôi của Danh từ:
Hậu tố: tion, sion, ment, ance, ence, ant, ness,
er, or, ist, ee, al, ing
Ví dụ:
1.tion: construction, contribution , adoption, location, prediction, probihition, protection, translation
2.sion: confession, supervision
3.ment: complishment, establishment , punishment
4.ance:attendance
5.ence: conference, preference, reference,...
6.ant: flight anttendant,
7.ness:
8.er: explorer, reader , swimer,...
9.or:inventor, director, actor,...
10.ist: dentist,
11.ee:Interviewee, trainee, referee, attendee (ng tham dự)
12.al: arrival ,bestowal ,disposal , proposal , refusal , rehearsal , withdrawal, Dismiss và dismissal, ..
13.ing: painting, drawing, drawing, writing,Belonging, saving
Ví dụ:
1.tion: construction, contribution , adoption, location, prediction, probihition, protection, translation
2.sion: confession, supervision
3.ment: complishment, establishment , punishment
4.ance:attendance
5.ence: conference, preference, reference,...
6.ant: flight anttendant,
7.ness:
8.er: explorer, reader , swimer,...
9.or:inventor, director, actor,...
10.ist: dentist,
11.ee:Interviewee, trainee, referee, attendee (ng tham dự)
12.al: arrival ,bestowal ,disposal , proposal , refusal , rehearsal , withdrawal, Dismiss và dismissal, ..
13.ing: painting, drawing, drawing, writing,Belonging, saving
b.Dấu hiệu
Dấu hiệu cho
biết chỗ trống là N
- Dựa vào bổ nghĩa trước
- a/an/the/one/two/ …
- many/all/some/….
- Tính từ sở hữu: beautiful, your
- Dựa vào chức năng của danh từ
- Chủ ngữ, tân ngữ (sau V, giới từ)
- Sau giới từ có thể là danh từ/Ving
He is
interested in DESIGNING computer games.
2.ADJECTIVES
a.Đuôi của tính từ
Hậu tố: ive,
ful, ible, able, ous, al, cial, tial, less, ing, ed, ent, ant, y, ic, ical
1.ive: expensive, competitive, aggressive, administrative, massive, alive, comprehensive
2.ful: full, beautiful, careful, powerful, wonderful, helpful, successful, useful
3.ible: impossible, responsible, terrible, possible
4.able: comfortable, valuable, inevitable,...
5.ous: various, numerous, famous, obvious, obviously, anxious, curious, anxious
6.al: tall, all, local, small, real,personal, national, natural, natural, special, commercial
7.cial: financial, commercial, official
8.tial: initial, potential, substantial
9.less: less,
10.ing: working, according, exciting, feeling, savings, living
11.ed: red, embarrassed, scared, united
12.ent: intelligent, recent, efficient, sufficient, consistent, confident, decent, present
13.ant: constant, brilliant, substantial, pleasant, relevant, significant, important
14.y: healthy, happy, unhappy, successfully, angry, sorry, ugly, unlikely, lonely, tiny
15.ic: public, specific, dramatic, electronic, basic, plastic
16.ical: historical, political, medical, electrical, technical
1.ive: expensive, competitive, aggressive, administrative, massive, alive, comprehensive
2.ful: full, beautiful, careful, powerful, wonderful, helpful, successful, useful
3.ible: impossible, responsible, terrible, possible
4.able: comfortable, valuable, inevitable,...
5.ous: various, numerous, famous, obvious, obviously, anxious, curious, anxious
6.al: tall, all, local, small, real,personal, national, natural, natural, special, commercial
7.cial: financial, commercial, official
8.tial: initial, potential, substantial
9.less: less,
10.ing: working, according, exciting, feeling, savings, living
11.ed: red, embarrassed, scared, united
12.ent: intelligent, recent, efficient, sufficient, consistent, confident, decent, present
13.ant: constant, brilliant, substantial, pleasant, relevant, significant, important
14.y: healthy, happy, unhappy, successfully, angry, sorry, ugly, unlikely, lonely, tiny
15.ic: public, specific, dramatic, electronic, basic, plastic
16.ical:
b. Dấu hiệu
- Sau động từ to be/become/look/feel/smell/taste/sound
- Trước danh từ
- Cấu trúc:
- Verb(make/keep/leave) + tân ngữ + tính từ
- She made me tired.
- You should keep your room tidy.
3.ADVERBS
a. Đuôi của trạng từ
Đuôi ly
Tính từ + ly
= trạng từ
Danh từ + ly
= tính từ (friendly, manly, costly)
b. Dấu hiệu
b. Dấu hiệu
Nhận biết chỗ trống là trạng từ
- Bổ nghĩa cho ĐT (có thể đứng trc hoặc sau)
- Always/usually/often/…. Verb
- ADV + ADJ
- ADV + ADV
- He runs extremely slowly.
- ADV + cụm giới từ (cụm bắt đầu là giới từ)
- exclusively in Vietnam
- particularly for children
- ADV + mệnh đề
- ADV + câu
- Luckily/Unfortunately, S + V
- ADV-Pii = tính từ
- Well known
- Well done
- Widely accepted
4. VERBS
Đuôi: ize =
ise, a + phụ âm (t/d/k..) + e
Realize,
modernize, organize,
Contaminate
Negotiate
Differ
Differentiate
sth from sth
A and/or B à A và B phải cùng dạng
Vocational school
TỪ ĐỂ HỎI
HOW
How is/are/was/were + N?
V-ING và V-ED
III_VocabularyVocational school
TỪ ĐỂ HỎI
WHO, WHOSE, WHY
Who + Verb
S + is/are/do/does/did/have/has/had/will/can
- Who broke the window?
- Tom did.
Who + does/did/have … S + Verb?
Who did you call last night?
Whose + N + verb/ tro Dt + S + V?
Whose car is parked outside?
- It’s Tom’s.
- It belongs to Tom.
Whose computer can I borrow?
- My/his/her/our/…..
- Tom’s/Peter’s
- Belong to
Why tro DT + S + V?
- Because S + V
due to/owing to/because of Ving/N
Which + N
Which car is yours?
- The red one.
Lời đề nghị/ gợi ý
- Let’s
- Shall we
- Why don’t we
- How about
- What about
HOW
How is/are/was/were + N?
ADJ
How was the film?
- It’s boring.
How can I contact you?
- Please call me in the evening.
How did you get/go/travel there?
- By train
How old
How far
How much à price
How many
How long à time
How often
How about
By + moc thoi gian là deadline
V-ING và V-ED
Tính từ dạng Ving: chỉ tính chất/chủ động
Tính từ dạng Ved: chỉ trạng thái/cảm xúc/bị động/đi với giới từ
That man is bored with his work.
That man is boring.
Danh từ + Ving (chủ động)
Danh từ + Ved (bị động)
Exercise
1. You might want to postpone your trip, since it is not....... to travel abroad if you are feeling sick.
A . advise
B . advice
C. advisable
D. advisedly
Phân tích: Sau động từ to be nên phải là tính từ
2. We need to think of some ways we can..... ourselves from the competition.
A. differ
B. difference
C. different
D. differentiate
Phân tích: ourselves là tân ngữ nên đứng trước phải là động từ differentiate sth from sth. phân biệt cái gì .
3. This is most critical part of the manufacturing process, so you should proceed as .... as possible.
A. cautios
B. cautiously
C. caution
D. cautionary
Phân tích: sau trợ động từ should và proceed nên phải dùng adv để bổ nghĩa. Chọn cautiously
4. Although the monthly repayments on the loan will be significant, they should nevertheless be ... given our curent earnings.
A. manageable
B. manageably
C. managing
D. management
Phân tích: Sau động từ tobe nên chọn tính từ.
5. The success of the conference was mainly due to the.... of several prominent experts, which certainly boosted the number present.
A. involve
B. involving
C. involvement
D. involved
Phân tích: Sau từ the nên phài là danh từ.
6. However hard he tried, Derek could not ... the senior partners in the law firm to back his suggestion to advertise online.
A. persudade
B. persuasive
C. persuasively
D. persuading
Phân tích: could not là trợ động từ nên phải chọn 1 động từ, B là tính từ, C là trạng từ , D là danh từ
7.When we saw the first edition of the magazine, we were all very impressed by the quality of the printing, which .... our expectations.
A. exessive
B. exeeded
C. exeeding
D. excessively
Phân tích: which là đại từ thay cho chủ ngữ nên sau đó phải là động từ exceeded. A loại vì là tính từ, C loại vì là tính từ. D loại vì là tính từ
8. One of the best features of the conpany is that at the end of each financial year a portion of the profits is shared .... among the workers.
A, equal
B, equality
C. equally
D. equalize
Phân tích: Sau động từ shared phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ, A là tính từ, B danh từ, C trạng từ, D là động từ ,
9. To reduce profits in order to support the local coffee growers in the region was a .... decision that paid off in the long term.
A. stategy
B. stategic
C. stategize
D. stategically
Phân tích: Sau a là 1 danh từ nên chọn B.
10. TWH Telecom munications has alwways enjoyed an eviable reputation at the forefront of the industry for enterprise and ....
A. innovate
B. innovatively
C. innovating
D. innovation
Phân tích: do có từ and nên từ loại phải cùng dạng với enterprise là danh từ. A loại vì là động từ B loại vì là trạng từ, cùng dạng enterprise nên ko chọn C phải chọn D .
Exercise
1. You might want to postpone your trip, since it is not....... to travel abroad if you are feeling sick.
A . advise
B . advice
C. advisable
D. advisedly
Phân tích: Sau động từ to be nên phải là tính từ
2. We need to think of some ways we can..... ourselves from the competition.
A. differ
B. difference
C. different
D. differentiate
Phân tích: ourselves là tân ngữ nên đứng trước phải là động từ differentiate sth from sth. phân biệt cái gì .
3. This is most critical part of the manufacturing process, so you should proceed as .... as possible.
A. cautios
B. cautiously
C. caution
D. cautionary
Phân tích: sau trợ động từ should và proceed nên phải dùng adv để bổ nghĩa. Chọn cautiously
4. Although the monthly repayments on the loan will be significant, they should nevertheless be ... given our curent earnings.
A. manageable
B. manageably
C. managing
D. management
Phân tích: Sau động từ tobe nên chọn tính từ.
5. The success of the conference was mainly due to the.... of several prominent experts, which certainly boosted the number present.
A. involve
B. involving
C. involvement
D. involved
Phân tích: Sau từ the nên phài là danh từ.
6. However hard he tried, Derek could not ... the senior partners in the law firm to back his suggestion to advertise online.
A. persudade
B. persuasive
C. persuasively
D. persuading
Phân tích: could not là trợ động từ nên phải chọn 1 động từ, B là tính từ, C là trạng từ , D là danh từ
7.When we saw the first edition of the magazine, we were all very impressed by the quality of the printing, which .... our expectations.
A. exessive
B. exeeded
C. exeeding
D. excessively
Phân tích: which là đại từ thay cho chủ ngữ nên sau đó phải là động từ exceeded. A loại vì là tính từ, C loại vì là tính từ. D loại vì là tính từ
8. One of the best features of the conpany is that at the end of each financial year a portion of the profits is shared .... among the workers.
A, equal
B, equality
C. equally
D. equalize
Phân tích: Sau động từ shared phải là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ, A là tính từ, B danh từ, C trạng từ, D là động từ ,
9. To reduce profits in order to support the local coffee growers in the region was a .... decision that paid off in the long term.
A. stategy
B. stategic
C. stategize
D. stategically
Phân tích: Sau a là 1 danh từ nên chọn B.
10. TWH Telecom munications has alwways enjoyed an eviable reputation at the forefront of the industry for enterprise and ....
A. innovate
B. innovatively
C. innovating
D. innovation
Phân tích: do có từ and nên từ loại phải cùng dạng với enterprise là danh từ. A loại vì là động từ B loại vì là trạng từ, cùng dạng enterprise nên ko chọn C phải chọn D .
Purchase (v,n)
Purchaser = buyer
Cart
Scale
Under repair/renovation
Goggles
Lay brick
Arrange flowers
Hard hat
On/at/in
After/before/as soon as/when
When / where
Where is the warehouse?
Chú thích:
Một số loại giọng đọng trong phần chú thích:
US_American
UK_British
AU_Australian
CA_ Canada
Female
Male
Nhận xét
Đăng nhận xét